Xe nâng dầu Linde H25 – H30
| Sản phẩm | Xe nâng dầu | ||
| Nhãn hiệu | LINDE | Động cơ | Diesel |
| Model | H25 - H30 (Series 351) | Năm sản xuất | |
| Tải trọng/Công suất | 2500 - 3000kg | Mã số | HGL-S351 |
| Thông số kỹ thuật | |||
Giới thiệu sản phẩm
Nội dung bài viết
Linde H25 – H30 là dòng xe nâng động cơ Diesel hoặc LPG với tải trọng nâng từ 2.5 tấn đến 3.0 tấn, được thiết kế cho các hoạt động nâng hạ nặng, liên tục và trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ tích hợp công nghệ truyền động thủy tĩnh độc quyền Linde, dòng xe này nổi bật bởi khả năng vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu, và chi phí bảo trì thấp.
Đặc điểm nổi bật của Linde H25 – H30
1. Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Trang bị động cơ Deutz (Diesel) hoặc Nissan K25 (LPG) đạt tiêu chuẩn khí thải EU IIIa, mô-men xoắn cao, tiêu thụ nhiên liệu thấp:
H25D: 2.5 lít/giờ
H30T: 2.6 kg LPG/giờ
2. Hệ thống truyền động Linde
Không cần hộp số, côn, phanh tang trống – giúp xe di chuyển êm ái, chính xác và bền bỉ.
Tối ưu vận hành trong các môi trường nặng hoặc liên tục.
3. Tối ưu trải nghiệm tài xế
Bàn đạp đôi Linde, vô-lăng và tay điều khiển trung tâm thiết kế công thái học.
Bệ lái và ghế ngồi điều chỉnh được, giúp người lái thoải mái trong cả ca làm việc dài.
4. An toàn cao
Hệ thống giảm tốc tự động và phanh đỗ an toàn khi tắt máy.
Cabin yên tĩnh, dễ quan sát và nghe tín hiệu cảnh báo.
Tích hợp cảm biến và chỉ báo trạng thái vận hành.
5. Bảo trì dễ dàng, tiết kiệm chi phí
Động cơ ít bảo dưỡng, hệ thống thủy tĩnh giảm mài mòn, tăng thời gian hoạt động.
Bộ lọc dầu và không khí hiệu suất cao, dễ thay thế.
Tổng thể chi phí sở hữu thấp, phù hợp đầu tư dài hạn.

Thông số kỹ thuật
| Thông Số | H25D/T | H30D/T |
|---|---|---|
| Tải trọng nâng | 2.500 kg | 3.000 kg |
| Nhiên liệu | Diesel / LPG | Diesel / LPG |
| Động cơ | Deutz D2011 / Nissan K25 | Deutz D2011 / Nissan K25 |
| Công suất | 36.9 kW | 36.9 kW / 35 kW (LPG) |
| Hộp số | Truyền động thủy tĩnh | Truyền động thủy tĩnh |
| Tốc độ di chuyển | 22–23 km/h | 22–23 km/h |
| Kích thước càng | 1000 mm (dài) x 100 mm | 1000 mm (dài) x 122 mm |
| Chiều cao nâng tiêu chuẩn | 3.050 mm (một tầng) | Có tuỳ chọn đến 6.955 mm |
| Loại bánh xe | Lốp hơi hoặc lốp đặc không dấu | Lốp hơi hoặc lốp đặc không dấu |
| Cabin & khung bảo vệ | Cao 2.210 mm (chuẩn container) | Cao 2.210 mm (chuẩn container) |
Ứng dụng phù hợp
Kho bãi, nhà máy sản xuất lớn
Khu công nghiệp với điều kiện môi trường nặng
Bến cảng, khu vực logistics cần nâng hàng nặng liên tục

